Trong đó có 9.858 tỷ đồng trái phiếu do Kho bạc Nhà nước phát hành và 1.400 tỷ đồng trái phiếu do Ngân hàng Phát triển Việt Nam phát hành.
Tỷ lệ trúng thầu thành công tháng 12 đạt 66,6%. Khối lượng đặt thầu tháng 12 gấp 2,5 lần khối lượng gọi thầu.
Về lãi suất, so với tháng 11, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước tháng 12 giảm trên tất cả các kỳ hạn, với mức giảm từ 0,03-0,37%/năm. Trong đó lãi suất trúng thầu tại kỳ hạn 5 năm giảm mạnh nhất, ở mức giảm 0,37%/năm.
12 tháng đầu năm 2019, Kho bạc Nhà nước huy động được 215.267 tỷ đồng trái phiếu Chính phủ thông qua hình thức đấu thầu tại HNX, đạt 86% kế hoạch phát hành năm 2019.
Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 12/2019, giá trị giao dịch bình quân phiên đạt 9.466 tỷ đồng/phiên, giảm 10% so với tháng 11.
Giá trị giao dịch repos đạt 45% tổng giá trị giao dịch toàn thị trường, tăng 10,3% so với tháng 11.
Theo đó, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 947 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 109 nghìn tỷ đồng, giảm 16,6% về giá trị so với tháng 11.
Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 836 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 89,5 nghìn tỷ đồng, giảm 0,77% về giá trị so với tháng 11.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 4 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 3,8 nghìn tỷ đồng, không có giao dịch bán repos của nhà đầu tư nước ngoài. Như vậy tháng 12 nhà đầu tư nước ngoài bán ròng hơn 200 tỷ đồng.
Tổng giá trị niêm yết trái phiếu Chính phủ tính đến 30/12/2019 đạt hơn 1,15 triệu tỷ đồng.
STT |
Kỳ hạn |
Số đợt |
GT gọi thầu |
GT đăng ký |
GT trúng thầu |
Vùng LS |
Vùng LS trúng thầu (%/Năm) |
1 |
5 Năm |
1 |
1.000.000.000.000 |
1.701.000.000.000 |
50.000.000.000 |
2-3 |
2-2 |
2 |
10 Năm |
4 |
6.450.000.000.000 |
23.288.000.000.000 |
5.050.000.000.000 |
3,4-4,68 |
3,48-4,25 |
3 |
15 Năm |
4 |
6.450.000.000.000 |
15.857.000.000.000 |
5.150.000.000.000 |
3,6-4,45 |
3,64-4,37 |
4 |
20 Năm |
1 |
1.500.000.000.000 |
1.000.000.000.000 |
0 |
4,06-4,8 |
0-0 |
5 |
30 Năm |
1 |
1.500.000.000.000 |
1.358.000.000.000 |
1.008.000.000.000 |
4,2-5,1 |
4,55-4,55 |
Tổng |
11 |
16.900.000.000.000 |
43.204.000.000.000 |
11.258.000.000.000 |