UPCoM hứng khởi cùng niêm yết

(ĐTCK-online) Phiên giao dịch cuối tuần (25/9), cũng giống như 2 sàn niêm yết, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) cũng có phiên khá thành công.
Cũng giống như thị trường niêm yết, thị trường UPCoM cũng kết thúc tuần giao dịch với phiên tăng điểm - Ảnh minh họa: Đức Thanh Cũng giống như thị trường niêm yết, thị trường UPCoM cũng kết thúc tuần giao dịch với phiên tăng điểm - Ảnh minh họa: Đức Thanh

Kết thúc phiên giao dịch hôm nay, chỉ số UPCoM-Index tăng 1,42 điểm (tăng 2,14%) lên 67,63 điểm. Tổng khối lượng giao dịch phiên hôm nay đạt 260.832 cổ phiếu, với giá trị 3,742 tỷ đồng. Trong đó, có 1.000 cổ phiếu được giao dịch thỏa thuận thông thường, trị giá 15,6 triệu đồng.

Trong tổng số 17 mã cổ phiếu giao dịch trên UPCoM có 6 mã tăng giá, 4 mã giảm giá, 3 mã đứng giá và 4 mã không có giao dịch.

Phiên giao dịch hôm nay, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 8.050 cổ phiếu HIG. Kết thúc phiên giao dịch, mã này tăng 800 đồng/cổ phiếu (tăng 2,5%), bình quân đạt 32.800 đồng/cổ phiếu, với khối lượng được giao dịch là 24.490 cổ phiếu.

Cổ phiếu dẫn đầu về khối lượng giao dịch hôm nay là TAS khi có 68.350 cổ phiếu được giao dịch. Kết thúc phiên, TAS có mức giá bình quân 14.800 đồng, tăng 800 đồng (tăng 5,71%).

Cổ phiếu có mức tăng mạnh nhất hôm nay là BTC khi tăng hết biên độ 10%, tương đương tăng 2.600 đồng, lên 28.600 đồng/cổ phiếu, với 500 cổ phiếu được sang tên. Đây cũng là cổ phiếu có mức tăng tuyệt đối lớn nhất thị trường.

Ngược lại, với mức giảm 8,26%, mã DDN là cổ phiếu có mức giảm mạnh nhất. Đồng thời, đây cũng là mã có mức giảm tuyệt đối lớn nhất khi mất đi 1.800 đồng/cổ phiếu, bình quân còn 20.000 đồng/cổ phiếu, với 200 cổ phiếu được giao dịch.

Mã cổ phiếu vừa lên sàn là TCO vẫn chưa có giao dịch để xác định giá tham chiếu.

 Đóng cửa

 Bình quân

+/-

%

 Khối lượng

ABI

     14.300

14.300

100

0,70%

4.500

APS

11.600

10.800

100

0,93%

60.602

BTC

28.600

28.600

2.600

10,00%

500

CFC

         -  

25.600

0

0,00%

          -  

CLS

     10.000

    10.000

0

0,00%

13.800

DDN

20.000

20.000

1.800

8,25%

200

DNT

         -  

11.500

0

0,00%

          -  

HIG

33.000

32.800

800

2,50%

24.490

KMT

15.500

15.500

1.000

6,90%

10

MAS

         -  

    18.900

0

0,00%

          -  

PPP

12.600

    12.600

0

0,00%

1.040

SME

     12.000

    12.100

0

0,00%

      18.430

SVS

11.500

11.000

500

-4,35%

55.100

TAS

14.900

14.800

800

5,71%

68.350

TCO

         -  

-

-

-

          -  

TGP

8.000

8.000

100

-1,23%

3.000

VDS

17.200

17.100

100

-0.58

9.810

Trần Lê
Trần Lê

Tin cùng chuyên mục

VNIndex 1,241.88 -2.82 -0.23% 57,691 tỷ
HNX 236.42 0.74 0.31% 699 tỷ
UPCOM 91.88 0.15 0.17% 280 tỷ