Thống kê trên sàn HOSE, tổng khối lượng giao dịch của 10 cổ phiếu thanh khoản nhất đạt 11.080.765.140 đơn vị, gấp hơn 2,4 lần so với tổng khối lượng giao dịch 10 cổ phiếu dẫn đầu thanh khoản trong năm 2013 (4.514.957.650 đơn vị).
Trong đó, cổ phiếu FLC đã vươn từ vị trí thứ 3 trong năm trước, lên vị trí dẫn đầu bảng với tổng khối lượng giao dịch đạt gần 3 tỷ đơn vị, giá trị 35.715,7 tỷ đồng, tương đương 12,11 triệu đơn vị/phiên, giá trị 145 tỷ đồng/phiên.
Ngược lại, ITA là cổ phiếu có thanh khoản tốt nhất của năm 2013 đã lùi về vị trí thứ 3 với khối lượng giao dịch hơn 1 tỷ đơn vị, giảm nhẹ so với năm trước, tương đương hơn 4,05 triệu đơn vị/phiên.
Ngoài ra, trong bảng danh sách này có thêm những thành viên mới như CII, KBC và VHG. Đồng thời, vắng bóng những mã của năm trước là PPC, REE, SAM.
Top 10 cổ phiếu thanh khoản tốt nhất trên sàn HOSE
Mã |
Khối lượng |
Giá trị |
||
Tổng |
Bình quân phiên |
Tổng |
Bình quân phiên |
|
FLC |
2.992.165.390 |
12.114.030 |
35.715.700 |
144.598 |
OGC |
1.803.350.320 |
7.301.013 |
15.297.600 |
61.934 |
ITA |
1.004.248.840 |
4.065.785 |
27.273.100 |
110.417 |
VHG |
962.752.530 |
3.897.784 |
7.662.100 |
31.021 |
SSI |
868.817.130 |
3.517.478 |
21.778.600 |
88.172 |
HAG |
858.107.140 |
3.474.118 |
9.245.500 |
37.431 |
HQC |
809.068.220 |
3.275.580 |
9.708.300 |
39.305 |
CII |
708.007.900 |
2.866.429 |
8.132.000 |
32.923 |
KBC |
579.301.980 |
2.345.352 |
8.383.800 |
33.943 |
PVT |
494.945.690 |
2.003.829 |
7.597.500 |
30.759 |
Tổng |
11.080.765.140 |
44.861.397 |
150.794.200 |
610.503 |
Trong khi đó, cổ phiếu dẫn đầu thanh khoản trong năm 2013 là SHB đã lùi về vị trí thứ 2 với hơn 1,54 tỷ đơn vị được chuyển nhượng trong năm qua, tương đương 6,25 triệu đơn vị/phiên. Đứng tiếp theo là KLF với hơn 5,48 triệu đơn vị/phiên.
Top 10 cổ phiếu thanh khoản tốt nhất trên sàn HNX
Mã |
Khối lượng |
Giá trị (tr.đồng) |
||
Tổng |
Bình quân phiên |
Tổng |
Bình quân phiên |
|
PVX |
2.058.300.560 |
8.333.201 |
10.719.646 |
43.399 |
SHB |
1.544.036.296 |
6.251.159 |
14.220.048 |
57.571 |
KLF |
1.354.016.371 | 5.481.848 | 17.029.588 | 68.946 |
SCR |
1.227.196.580 |
4.968.407 |
11.536.916 |
46.708 |
KLS |
960.918.772 |
3.890.359 |
11.486.471 |
46.504 |
PVS |
708.508.458 |
2.868.455 |
23.454.477 |
94.957 |
SHS |
656.804.016 |
2.659.126 |
6.406.830 |
25.939 |
FIT |
514.213.110 |
2.081.834 |
10.019.603 |
40.565 |
VCG |
513.828.871 |
2.080.279 |
7.099.439 |
28.743 |
SHN |
372.703.070 |
1.508.919 |
1.861.366 |
7.536 |
Tổng |
9.910.526.104 |
40.123.587 |
113.834.384 |
460.868 |