Giao dịch thỏa thuận kỷ lục của VHM trong phiên 18/5 với gần 249 triệu cổ phiếu, giá trị khoảng 1,29 tỷ USD đã khiến thanh khoản tăng mạnh với trung bình hơn 11.000 tỷ đồng giao dịch mỗi phiên.
VN-Index giảm 4,31 điểm (-0,4%), xuống 1.040,54 điểm, giá trị giao dịch tăng 105,2% lên 51.522 tỷ đồng, khối lượng giao dịch tăng 19,7% lên 978 triệu cổ phiếu;
HNX-Index giảm 1,5 điểm (-1,2%), xuống 121,27 điểm, giá trị giao dịch tăng 1,6% lên 3.625 tỷ đồng khối lượng giao dịch tăng 6,1% lên 261 triệu cổ phiếu.
Việc thị trường giảm nhẹ vẫn khiến phần lớn các nhóm cổ phiếu đi xuống, tuy nhiên vẫn có những ngành đi ngược được xu hướng.
Nhóm ngân hàng (-2,8%) giảm mạnh nhất khi VCB (-2,4%), BID (-3,1%), VPB (-10%), ACB (-2,7%), MBB (-0,8%), SHB (-5,7%).
Nhóm chứng khoán cũng điều chỉnh với SSI (-4,6%), VCI (-2%), VND (-12,1%), MBB (-0,8%), SHS (-7,4%).
Ở chiều ngược lại, nhóm dầu khí (+8,4%) nhờ hưởng lợi từ đà tăng của giá dầu thế giới với PLX (+7,8%), PVD (+11,9%), PVS (+11,4%), PVB (+14,5%), PVT (+2,8%). Nhóm tiện ích (+3,2%) nhờ GAS (+3,5%).
Mã |
Giá ngày 11/5 |
Giá ngày 18/5 |
Biến động tăng (%) |
Mã |
Giá ngày 11/5 |
Giá ngày 18/5 |
Biến động giảm (%) |
HOT |
42.2 |
57 |
35,07 |
RIC |
8.3 |
6.68 |
-19,52 |
SC5 |
24.3 |
29.7 |
22,22 |
LAF |
7.84 |
6.4 |
-18,37 |
SII |
19.25 |
23.45 |
21,82 |
LGL |
8.97 |
7.5 |
-16,39 |
TCO |
9.75 |
11.8 |
21,03 |
DAT |
12.55 |
10.5 |
-16,33 |
VCF |
165 |
192 |
16,36 |
HTL |
30 |
25.25 |
-15,83 |
HSL |
21.15 |
24.6 |
16,31 |
FDC |
21.4 |
18.1 |
-15,42 |
SJF |
14.8 |
17.2 |
16,22 |
KSA |
0.56 |
0.48 |
-14,29 |
QBS |
5.56 |
6.3 |
13,31 |
PNC |
18.9 |
16.4 |
-13,23 |
DHM |
2.73 |
3.08 |
12,82 |
VND |
25.3 |
22.25 |
-12,06 |
DAG |
7.84 |
8.8 |
12,24 |
TV1 |
15.65 |
13.8 |
-11,82 |
Mã |
Giá ngày 11/5 |
Giá ngày 18/5 |
Biến động tăng (%) |
Mã |
Giá ngày 11/5 |
Giá ngày 18/5 |
Biến động giảm (%) |
CAG |
67.9 |
98.8 |
45,51 |
SGC |
96 |
62 |
-35,42 |
KTT |
5.1 |
6.6 |
29,41 |
KHL |
0.3 |
0.2 |
-33,33 |
KSQ |
1.4 |
1.8 |
28,57 |
MLS |
10 |
7.3 |
-27,00 |
PCG |
11.5 |
13.9 |
20,87 |
SDP |
2.5 |
2 |
-20,00 |
SDU |
9.6 |
11.6 |
20,83 |
MNC |
4.4 |
3.6 |
-18,18 |
DIH |
12.1 |
14.6 |
20,66 |
MEC |
3.1 |
2.6 |
-16,13 |
QHD |
14.2 |
17.1 |
20,42 |
VSM |
13.7 |
11.6 |
-15,33 |
SDD |
1.6 |
1.9 |
18,75 |
SDA |
2.7 |
2.3 |
-14,81 |
VC9 |
11 |
13 |
18,18 |
TST |
5.4 |
4.6 |
-14,81 |
L44 |
1.1 |
1.3 |
18,18 |
DPS |
1.4 |
1.2 |
-14,29 |
Mã |
Giá ngày 11/5 |
Giá ngày 18/5 |
Biến động tăng (%) |
Mã |
Giá ngày 11/5 |
Giá ngày 18/5 |
Biến động giảm (%) |
EME |
20 |
40 |
100,00 |
HAV |
7.5 |
3.4 |
-54,67 |
PTM |
3.9 |
7.3 |
87,18 |
PTO |
13 |
7.8 |
-40,00 |
HAF |
33 |
46 |
39,39 |
KHD |
11.6 |
7 |
-39,66 |
ISH |
14.5 |
20 |
37,93 |
RCC |
17.6 |
12 |
-31,82 |
SAC |
11.7 |
15.8 |
35,04 |
CEC |
5.5 |
4 |
-27,27 |
DAP |
23.8 |
32 |
34,45 |
TA6 |
8.3 |
6.1 |
-26,51 |
GTT |
0.3 |
0.4 |
33,33 |
PEQ |
46.5 |
35.9 |
-22,80 |
STV |
10.5 |
14 |
33,33 |
MGG |
41.3 |
32 |
-22,52 |
VT1 |
13.6 |
18 |
32,35 |
SZE |
8.8 |
6.9 |
-21,59 |
BHC |
2.4 |
3.1 |
29,17 |
BDT |
12.1 |
9.5 |
-21,49 |