![Quỹ VNM thêm FLC và IJC, loại GMD](https://image.tinnhanhchungkhoan.vn/w660/Uploaded/2025/cqjwqcqdh/2014_09_13/etf_OQPG.jpg)
Cụ thể, trong đợt cơ cấu lần này, số lượng cổ phiếu trong danh mục quỹ VNM đã tăng thêm 1 lên 27, trong đó có 18 cổ phiếu Việt Nam và 9 cổ phiếu nước ngoài. Chiếm tỷ trọng lớn nhất trong số cổ phiếu Việt Nam là MSN và VIC với tỷ trọng 8%, tiếp đó là VCB với 7%.
Hai cổ phiếu mới được thêm vào danh mục gồm FLC và IJC với tỷ trọng lần lượt 2,67% và 0,65%. Ngoài ra, 6 cổ phiếu Việt Nam khác sẽ được mua thêm trong đợt review lần này là MSN, VIC, HAG, PPC, PVT và 11 cổ phiếu Việt Nam còn lại sẽ bị giảm tỷ trọng bên cạnh GMD bị loại.
Được biết, trong đợt review diễn ra cách đây 1 tuần, FTSE Vietnam Index cũng đã thêm vào FLC và KDC trong khi GMD cũng phải rời khỏi chỉ số này.
Nguyên nhân khiến GMD bị loại khỏi các chỉ số tham chiếu của các quỹ ETF là do không đáp ứng được tiêu chí room còn lại cho nhà đầu tư nước ngoài. Cổ phiếu GMD đã hết room vào ngày 29/8 sau khi Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam (VSD) thông báo thực hiện điều chỉnh giảm tỷ lệ này của GMD từ 49% xuống 20,4%.
Quỹ VNM sẽ có 1 tuần để cân đối lại danh mục, danh mục mới sẽ chính thức áp dụng từ thứ Hai (22/9/2014).
Danh mục mới của VNM như sau:
STT |
Mã |
Tỷ trọng mới (%) |
Tỷ trọng cũ (%) |
Tăng/ giảm |
Tỷ trọng đến 12/9 |
Tăng/ giảm |
Ghi chú |
1 |
MSN |
8 |
8 |
0 |
6.13 |
1.87 |
Mua |
2 |
VIC |
8 |
6.5 |
1.5 |
7.28 |
0.72 |
Mua |
3 |
VCB |
7 |
7 |
0 |
7.14 |
-0.14 |
Bán |
4 |
STB |
6.5 |
8 |
-1.5 |
6.89 |
-0.39 |
Bán |
5 |
PVS |
5.48 |
5 |
0.48 |
7.14 |
-1.66 |
Bán |
6 |
BVH |
5.06 |
5.5 |
-0.44 |
5.78 |
-0.72 |
Bán |
7 |
DPM |
4.54 |
5.76 |
-1.21 |
5.45 |
-0.91 |
Bán |
8 |
PVD |
3.93 |
3.88 |
0.05 |
4.6 |
-0.67 |
Bán |
9 |
HAG |
3.62 |
3.3 |
0.32 |
3.23 |
0.39 |
Mua |
10 |
ITA |
2.88 |
3.45 |
-0.57 |
3.59 |
-0.71 |
Bán |
11 |
PPC |
2.7 |
1.36 |
1.34 |
1.39 |
1.31 |
Mua |
12 |
FLC |
2.67 |
2.67 |
2.67 |
Mua |
||
13 |
SHB |
2.57 |
3.21 |
-0.64 |
2.97 |
-0.4 |
Bán |
14 |
VCG |
2.16 |
3.15 |
-0.99 |
3.15 |
-0.99 |
Bán |
15 |
OGC |
1.77 |
2.09 |
-0.32 |
2.06 |
-0.29 |
Bán |
16 |
PVT |
1.56 |
1.11 |
0.44 |
1.39 |
0.17 |
Mua |
17 |
DRC |
0.9 |
1.21 |
-0.3 |
1.46 |
-0.56 |
Bán |
18 |
IJC |
0.65 |
0.65 |
0.65 |
Mua |