Tổng hợp UPCoM ngày 22/10

(ĐTCK) Ngày 22/10/2012, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giảm điểm nhẹ.
Số cổ phiếu có giao dịch chỉ chiếm 24,6% số cổ phiếu đăng ký giao dịch trên sàn này.

Số cổ phiếu có giao dịch chỉ chiếm 24,6% số cổ phiếu đăng ký giao dịch trên sàn này.

Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 39.57 điểm, giảm 0,07 điểm (-0,18%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 276.113 đơn vị (giảm 38,84%), với giá trị đạt hơn 1,83 tỷ đồng (giảm 18,48%).

Toàn thị trường có 12 mã tăng giá, 12 mã giảm giá, 8 mã đứng giá và 98 mã không có giao dịch.

Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 2 cổ phiếu là WSB (6.000 đơn vị) và BTW (3.600 đơn vị).

Với 78.900 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 28,58 khối lượng toàn thị trường), mã PSB bình quân đạt 2,800 đồng/cổ phiếu.

Mã IME là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 550 triệu đồng (chiếm 29,98% toàn thị trường), bình quân đạt 10.000 đồng/cổ phiếu

Tổng hợp UPCoM ngày 22/10 ảnh 1Mã PTP tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 900 đồng (+10,00%), bình quân đạt 9.900 đồng/cổ phiếu với 27.213 đơn vị  được thỏa thuận.

Mã VQC giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 7.500 đồng (-39,47%), bình quân đạt 11.500 đồng/cổ phiếu với 8.300 đơn vị  được thỏa thuận.

Cổ phiếu PSB được giới đầu tư đặt lệnh nhiều nhất cả hai chiều mua và bán, nhưng khối lượng lệnh bán có phần nhỉnh hơn.

10 mã có KLGD lớn nhất

Giá BQ

KLGD

T trng

PSB

2,8

               78.900

28,58

IME

10

               55.000

19,92

PTP

9,9

               27.213

9,86

TNM

3,9

               26.300

9,53

VSP

1,6

               19.200

6,95

SHP

5,5

               15.000

5,43

VQC

11,5

                 8.300

3,01

WSB

18,1

                 7.000

2,54

BTW

11,2

                 6.600

2,39

DBM

17,8

                 5.200

1,88

 

 

 

 

10 mã có GTGD lớn nhất

Giá BQ

GTGD

T trng

IME

10

             550.000

29,98

PTP

9,9

 267.803

14,60

PSB

2,8

             221.420

12,07

WSB

18,1

             126.920

6,92

TNM

3,9

             102.390

5,58

VQC

11,5

               95.450

5,20

DBM

17,8

               92.540

5,04

SHP

5,5

               82.500

4,50

BTW

11,2

               73.740

4,02

SPC

11,9

               46.530

2,54

10 mã tăng giá mạnh nhất

Giá BQ

+/-

%

KLGD

PTP

9,9

0,9

10,00

    27.213

KSC

3,6

0,3

9,09

       2.000

BVN

9,1

0,7

8,33

          100

TNM

3,9

0,3

8,33

    26.300

TGP

2,8

0,2

7,69

       2.400

HIG

4,4

0,3

7,32

          100

TIS

4,4

0,3

7,32

          100

SPC

11,9

0,3

2,59

       3.900

TNB

4,3

0,1

2,38

       4.000

DBM

17,8

0,2

1,14

       5.200

 

 

 

 

 

10 mã giảm giá mạnh nhất

Giá BQ

+/-

%

KLGD

VQC

11,5

-7,5

-39,47

       8.300

H11

2,7

-0,3

-10,00

          200

MDF

3,7

-0,4

-9,76

          200

TTG

6,1

-0,6

-8,96

          100

ABI

4,3

-0,4

-8,51

          100

ND2

3,6

-0,3

-7,69

          200

LCC

1,4

-0,1

-6,67

          100

PSB

2,8

-0,2

-6,67

    78.900

NT2

4,3

-0,3

-6,52

       1.000

VSP

1,6

-0,1

-5,88

    19.200

 

Thống kê cổ phiếu được đặt lệnh lớn

KL đt mua

Mã2

KL đt bán

PSB

            89.500

PSB

            100.000

UDJ

            82.000

VSP

               47.800

VSP

            31.800

TNM

               44.900

PTP

            27.400

PMT

               37.700

TNM

            26.300

SHP

               29.000

VTA

            20.700

TNB

               26.800

SHP

            17.700

UDJ

               23.300

WSB

            11.000

PTP

               23.200

BTW

               8.900

FBA

               22.900

VQC

               8.300

SDI

               22.100

Quang Sơn
Quang Sơn

Tin cùng chuyên mục