Muốn có giấy phép hoạt động, công ty chứng khoán phải nộp lệ phí tối đa 200 triệu đồng

Bộ Tài chính đang dự thảo Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý  và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán.
Muốn có giấy phép hoạt động, công ty chứng khoán phải nộp lệ phí tối đa 200 triệu đồng

Dự thảo Thông tư  này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán; lệ phí cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Dự thảo đề xuất biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Ủy ban chứng khoán Nhà nước như sau:

Số TT

Tên phí, lệ phí

Mức thu

I

Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng nhận hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán và Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam

1

Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động công ty chứng khoán

a)

Môi giới

20 triệu đồng/giấy phép

b)

Tự doanh

60 triệu đồng/giấy phép

c)

Bảo lãnh phát hành

100 triệu đồng/giấy phép

d)

Tư vấn đầu tư chứng khoán

20 triệu đồng/giấy phép

2

Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán

30 triệu đồng/giấy phép

3

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động quỹ mở, quỹ ETF, quỹ đóng, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ đại chúng

30 triệu đồng/giấy chứng nhận

4

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động quỹ thành viên

20 triệu đồng/giấy chứng nhận

5

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán trong nước;Giấy chứng nhận thành lập chi nhánh tại nước ngoài; Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài

10 triệu đồng/giấy chứng nhận

6

Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

20 triệu đồng/giấy phép

7

Lệ phí cấp mới, cấp lại, điều chỉnh hoặc gia hạn Giấy chứng nhận hoạt độngvăn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán trong nước; Giấy chứng nhận văn phòng đại diện công ty chứng khoán tại nước ngoài

01 triệu đồng/lần cấp

8

Lệ phí cấp mới, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

01 triệu đồng/lần cấp

9

Lệ phí cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh Giấy chứng nhận hoạt động phòng giao dịch công ty chứng khoán

01 triệu đồng/lần cấp

10

Lệ phí cấp lại, gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hoạt động công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán; bao gồm cả trường hợp công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán thành lập sau khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi; cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh

02 triệu đồng/lần cấp

11

Lệ phí cấp lại, gia hạn, điều chỉnh Giấy chứng nhận hoạt động quỹ đầu tư chứng khoán

02 triệu đồng/lần cấp

12

Lệ phí cấp lại, gia hạn, điều chỉnh Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán trong nước; Giấy chứng nhận thành lập chi nhánh tại nước ngoài; Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài

01 triệu đồng/lần cấp

13

Lệ phí cấp lại, gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hoạt động chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

02 triệu đồng/lần cấp

14

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ

10 triệu đồng/giấy chứng nhận

15

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động lưu ký chứng khoán

06 triệu đồng/giấy chứng nhận

16

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động tăng, giảm vốn của quỹ thành viên

01 triệu đồng/giấy chứng nhận

17

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động chào bán, phát hành thêm cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ ra công chúng và phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần; cấp Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền lần đầu và bổ sung

a)

Dưới 50 tỷ đồng

10 triệu đồng/giấy chứng nhận

b)

Từ 50 tỷ đến dưới 150 tỷ đồng

20 triệu đồng/giấy chứng nhận

c)

Từ 150 tỷ đến dưới 250 tỷ đồng

35 triệu đồng/giấy chứng nhận

d)

Từ 250 tỷ đồng trở lên

50 triệu đồng/giấy chứng nhận

17

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh

10 triệu đồng/giấy chứng nhận

18

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh

02 triệu đồng/giấy chứng nhận

II

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán và Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính

18

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề chứng khoán cho cá nhân hành nghề chứng khoán tại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán bao gồm cấp mới, cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ hành nghề.

01 triệu đồng/lần cấp

19

Phí quản lý công ty đại chúng chưa niêm yết/đăng ký giao dịch, phí quản lý thường niên đối với quỹ mở

10 triệu đồng/năm/công ty, quỹ

20

Phí giám sát hoạt động chứng khoán

a)

Đối với các Sở Giao dịch chứng khoán

+ Đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ: 0,009% giá trị giao dịch

+ Đối với trái phiếu: 0,0035% giá trị giao dịch

+ Đối với giao dịch mua bán lại (repo) trái phiếu Chính phủ kỳ hạn đến 2 tuần: 0,0004% giá trị giao dịch

b)

Đối với Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam

10% doanh thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ lưu ký, chuyển khoản, thực hiện quyền và chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán.

Theo VGP

Tin liên quan

Tin cùng chuyên mục