Sở GDCK Hà Nội (HNX) vừa có thông báo thay đổi rổ cổ phiếu HNX30. Theo đó, cổ phiếu FLC hiện đang nằm trong rổ chỉ số HNX 30 sẽ bị hủy niêm yết kể từ ngày 30/7. Căn cứ quy định về việc điều chỉnh đặc biệt đối với các cổ phiếu trong rổ tại Bộ Nguyên tắc xây dựng và quản lý Chỉ số giá cổ phiếu, HNX lựa chọn cổ phiếu thay thế là cổ phiếu có thứ hạng cao nhất trong danh sách dự phòng và thỏa mãn tiêu chí về tỷ lệ ngành trong rổ chỉ số và cổ phiếu PV2 của CTCP Đầu tư PV2 đã được lựa chọn bổ sung vào rổ cổ phiếu HNX 30 kể từ ngày 30/7/2013.
Theo đó, danh sách cổ phiếu trong rổ tính chỉ số HNX 30 và tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng của các cổ phiếu áp dụng từ ngày 1/08/2013 như sau:
STT
|
Mã CK
|
Tên công ty
|
Tỷ lệ cổ phiếu |
1
|
AAA |
CTCP Nhựa và Môi trường xanh An Phát |
90 |
2
|
ACB |
Ngân hàng TMCP Á Châu |
70 |
3
|
BCC |
CTCP Xi măng Bỉm Sơn |
30 |
4
|
BVS |
CTCP Chứng khoán Bảo Việt |
40 |
5
|
DBC |
Công ty cổ phần Nông sản Bắc Ninh |
60 |
6
|
DCS |
CTCP Gỗ Đại Châu |
100 |
7
|
HUT |
CTCP Tasco |
85 |
8
|
ICG |
CTCP Xây dựng Sông Hồng |
90 |
9
|
IDJ |
CTCP Đầu tư tài chính quốc tế và phát triển DN IDJ |
100 |
10
|
KLS |
CTCP Chứng khoán Kim Long |
95 |
11
|
LAS |
CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao |
45 |
12
|
NTP |
CTCP Nhựa thiếu niên Tiền phong |
30 |
13
|
OCH |
CTCP Khách sạn và Dịch vụ Đại Dương |
10 |
14
|
PGS |
CTCP Kinh doanh Khí hoá lỏng miền Nam |
65 |
15
|
PLC |
CTCP Hóa dầu Petrolimex |
30 |
16
|
PV2 |
CTCP Đầu tư PV2 |
60 |
17
|
PVC |
CTCP Dung dịch khoan và hóa phẩm dầu khí |
55 |
18
|
PVE |
CTCP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Dầu khí |
45 |
19
|
PVG |
CTCP Kinh doanh Khí hoá lỏng miền Bắc |
65 |
20
|
PVL |
CTCP Bất động sản Điện lực Dầu khí Việt Nam |
80 |
21
|
PVS |
CTCP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí |
40 |
22
|
PVV |
CTCP Đầu tư Xây dựng Vinaconex - PVC |
40 |
23
|
PVX |
TCTCP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
40 |
24
|
SCR |
CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín |
80 |
25
|
SHB |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội |
85 |
26
|
SHS |
CTCP Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội |
75 |
27
|
TH1 |
CTCP XNK Tổng hợp I Việt Nam |
65 |
28
|
VCG |
Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam |
15 |
29
|
VGS |
CTCP ống thép Việt Đức VG PIPE |
90 |
30
|
VND |
CTCP Chứng khoán VnDirect |
70 |
* Số liệu được cập nhật và thay thế thông báo ngày 23/7/2013.
Dữ liệu được kết xuất và tính toán tại ngày giao dịch cuối cùng của quý II (ngày 30/06/2013).