Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 31,23 điểm, tăng 0,20 điểm (0,64%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 401.180 đơn vị (tăng 95,31%), với giá trị đạt hơn 3,83 tỷ đồng (tăng 216,28%).
Toàn thị trường có 16 mã tăng giá, 12 mã giảm giá, 9 mã đứng giá và 87 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 117.800 đơn vị, gồm 4 mã cổ phiếu là BTW (110.200), WSB (4.400), ITD (2.500) và VQC (700).
Với 111.200 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 27,72% khối lượng toàn thị trường), mã BTW bình quân đạt 7.200 đồng/cổ phiếu, giảm 400 đồng (-5,26%).
Mã BTC là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 1,482 tỷ đồng (chiếm 38,68% toàn thị trường), bình quân đạt 26.000 đồng/cổ phiếu.
Mã VQC tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 2.300 đồng (+9,91%), bình quân đạt 25.500 đồng/cổ phiếu với 700 đơn vị được thỏa thuận.
Mã VDN giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 3.600 đồng (-40,00%), bình quân đạt 5.400 đồng/cổ phiếu với 400 đơn vị được thỏa thuận.
Cổ phiếu có thị giá thấp nhất sàn UPCoM là NSP bình quân đạt 2.400 đồng/cổ phiếu, tăng 100 đồng (4,35%), với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã WSB bình quân đạt 15.000 đồng/cổ phiếu, với 12.000 cổ phiếu được thỏa thuận.
Mã ITD bình quân đạt 9.300 đồng/cổ phiếu, giảm 100 đồng (-1,06%) với 2.500 cổ phiếu được thỏa thuận.
Mã VQC bình quân đạt 25.500 đồng/cổ phiếu, tăng 2.300 đồng (9,91%) với 700 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
|||||
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
BTW |
7.300 |
7.200 |
(400) |
(5,26) |
111.200 |
UDJ |
7.900 |
7.900 |
700 |
9,72 |
93.400 |
BTC |
- |
26.000 |
- |
- |
57.000 |
PSB |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
32.600 |
FBA |
3.600 |
3.600 |
100 |
2,86 |
19.900 |
5 mã tăng mạnh nhất |
|||||
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VQC |
25.500 |
25.500 |
2.300 |
9,91 |
700 |
UDJ |
7.900 |
7.900 |
700 |
9,72 |
93.400 |
TGP |
3.500 |
3.500 |
300 |
9,38 |
100 |
HDM |
21.500 |
21.500 |
1.600 |
8,04 |
100 |
LCC |
2.700 |
2.700 |
200 |
8,00 |
800 |
5 mã giảm mạnh nhất |
|||||
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VDN |
5.400 |
5.400 |
(3.600) |
(40,00) |
400 |
HPL |
9.000 |
9.000 |
(1.000) |
(10,00) |
200 |
SPC |
15.600 |
15.600 |
(1.700) |
(9,83) |
100 |
SCO |
9.300 |
9.300 |
(1.000) |
(9,71) |
100 |
HIG |
11.800 |
11.800 |
(1.100) |
(8,53) |
100 |