So với các quý trước, CTCK Sài Gòn (SSI) và CTCK TP. HCM (HSC) đã có các bước tiến mạnh mẽ vươn lên vị trí thứ nhất và thứ hai với thị phần tương ứng 11,61% và 8,71%. Hai vị trí tiếp theo thuộc về CTCK Thăng Long (8,35%) và CTCK Sacombank (5,47%). CTCK ACB và CTCK FPT vẫn duy trì trong top 10 với vị trí thứ 5 và thứ 6. Nửa dưới của bảng xếp hạng biến động mạnh khi CTCK Ngân hàng Việt
Tuy nhiên, tính cả năm 2010, thứ hạng các CTCK không có nhiều xáo trộn so với ba quý trước đó. CTCK Thăng Long vẫn dẫn đầu với thị phần 10,04%, kế tiếp là CTCK SSI (8,94%). Vị trí thứ 3 cho đến thứ 9 lần lượt thuộc về CTCK đã xác lập tên tuổi trước đó là CTCK HSC, CTCK Sacombank, CTCK ACBS, CTCK FPT… Dù không có trong bảng xếp hạng top 10 thị phần môi giới quý IV nhưng chung cuộc cả năm CTCK Hòa Bình vẫn có tên trong bảng xếp hạng cả năm.
Top 10 thị phần môi giới cổ phiếu và chứng chỉ quỹ trên HOSE quý IV/2010
|
|||
STT
|
Tên CTCK
|
Tên viết tắt
|
Thị
Phần
|
1
|
CTCK Sài Gòn
|
SSI
|
11,61%
|
2
|
CTCK TP. HCM
|
HSC
|
8,71%
|
3
|
CTCK Thăng Long
|
TLS
|
8,35%
|
4
|
CTCK NH Sài Gòn Thương Tín
|
SBS
|
5,47%
|
5
|
CTCK ACB
|
ACBS
|
4,64%
|
6
|
CTCK FPT
|
FPTS
|
3,65%
|
7
|
CTCK NH Việt
|
VPBS
|
2,89%
|
8
|
CTCK Kim Eng Việt
|
KEVS
|
2,53%
|
9
|
CTCK Bảo Việt
|
BVSC
|
2,50%
|
10
|
CTCK VN Direct
|
VNDS
|
2,41%
|
Top 10 thị phần môi giới cổ phiếu và chứng chỉ quỹ trên HOSE 6 tháng cuối năm 2010
|
|||
STT
|
Tên CTCK
|
Tên viết tắt
|
Thị Phần
|
1
|
CTCK Sài Gòn
|
SSI
|
9,90%
|
2
|
CTCK Thăng Long
|
TLS
|
9,87%
|
3
|
CTCK TP. HCM
|
HSC
|
7,32%
|
4
|
CTCK NH Sài Gòn Thương Tín
|
SBS
|
5,93%
|
5
|
CTCK FPT
|
FPTS
|
4,24%
|
6
|
CTCK ACB
|
ACBS
|
4,00%
|
7
|
CTCK VNDirect
|
VNDS
|
2,75%
|
8
|
CTCK Bản Việt
|
VCS
|
2,36%
|
9
|
CTCK Bảo Việt
|
BVSC
|
2,34%
|
10
|
CTCK Hòa Bình
|
HBS
|
2,33%
|
Top 10 thị phần môi giới cổ phiếu và chứng chỉ quỹ trên HOSE năm 2010
|
|||
STT
|
Tên CTCK
|
Tên viết tắt
|
Thị phần
|
1
|
CTCK Thăng Long
|
TLS
|
10,04%
|
2
|
CTCK Sài Gòn
|
SSI
|
8,94%
|
3
|
CTCK TP. HCM
|
HSC
|
7,02%
|
4
|
CTCK NH Sài Gòn Thương Tín
|
SBS
|
6,02%
|
5
|
CTCK ACB
|
ACBS
|
4,21%
|
6
|
CTCK FPT
|
FPTS
|
4,16%
|
7
|
CTCK VNDirect
|
VNDS
|
2,86%
|
8
|
CTCK Bảo Việt
|
BVSC
|
2,49%
|
9
|
CTCK Kim Eng Việt
|
KEVS
|
2,32%
|
10
|
CTCK Hòa Bình
|
HBS
|
2,08%
|