Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 65,82 điểm, giảm 0,24 điểm (-0,36%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 140.770 đơn vị với giá trị đạt hơn 1,58 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 65,81 điểm, giảm 0,25 điểm (-0,38%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 1.301.689 đơn vị (tăng 198,85%), với giá trị đạt hơn 20,41 tỷ đồng (tăng 243,64%).
Toàn thị trường có 3 mã tăng giá, 4 mã giảm giá và 5 mã đứng giá tham chiếu. Có 2 mã không có giao dịch trong phiên này là DNT, BTC.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 11.000 cổ phiếu HIG, giúp mã này giữ vững ở mức tham chiếu là 31.000 đồng/cổ phiếu, tổng khối lượng giao dịch đạt 19.000 đơn vị.
Dẫn đầu thị trường với 1.038.270 cổ phiếu được giao dịch (trong đó, giao dịch thỏa thuận thông thường là 1.026.240 đơn vị), mã ABI bình quân đạt 17.200 đồng/cổ phiếu, bằng với giá tham chiếu.
Tiếp theo là mã APS cũng đứng giá ở mức 9.700 đồng/cổ phiếu, với 107.545 cổ phiếu được giao dịch.
Diễn biến một số mã cổ phiếu khác vẫn trong tình trạng khá ảm đạm và không có nhiều sự chú ý của nhà đầu tư.
Mã TAS bình quân đạt 10.800 đồng/cổ phiếu, tăng 200 đồng (1,89%) với 56.210 cổ phiếu được thỏa thuận.
Mã PPP bình quân đạt 13.400 đồng/cổ phiếu, tăng 900 đồng (7,20%) với 4.700 cổ phiếu được thỏa thuận.
Mã SME bình quân đạt 12.000 đồng/cổ phiếu, giảm 1.100 đồng (-8,40%) với 21.440 cổ phiếu được thỏa thuận.
Mã DDN bình quân đạt 21.000 đồng/cổ phiếu, giảm 1.500 đồng (-6,67%) với 1.420 cổ phiếu được thỏa thuận.
Với 30 cổ phiếu ít ỏi được thoả thuận, mã CFC bình quân đạt 27.500 đồng/cổ phiếu, tăng 1.500 đồng (5,77%).
Mã
|
Đóng cửa
|
Bình quân
|
+/-
|
%
|
Khối lượng
|
ABI
|
17.200
|
17.200
|
0
|
0,00%
|
1.038.270
|
APS
|
9.200
|
9.700
|
0
|
0,00%
|
107.545
|
BTC
|
-
|
19.800
|
0
|
0,00%
|
-
|
CFC
|
27.500
|
27.500
|
1.500
|
5,77%
|
30
|
CLS
|
9.600
|
9.600
|
-200
|
-2,04%
|
4.000
|
DDN
|
24.700
|
21.000
|
-1.500
|
-6,67%
|
1.420
|
DNT
|
-
|
13.800
|
0
|
0,00%
|
-
|
HIG
|
31.300
|
31.000
|
0
|
0,00%
|
19.000
|
KMT
|
14.300
|
14.300
|
0
|
0,00%
|
500
|
PPP
|
13.500
|
13.400
|
900
|
7,20%
|
4.700
|
SME
|
12.500
|
12.000
|
-1.100
|
-8,40%
|
21.440
|
TAS
|
11.200
|
10.800
|
200
|
1,89%
|
56.210
|
TGP
|
7.500
|
7.700
|
0
|
0,00%
|
15.000
|
VDS
|
15.000
|
15.100
|
-200
|
-1,31%
|
33.574
|