Năm 2012, nhóm doanh nghiệp ngành dược, y tế, thủy sản, hàng tiêu dùng thiết yếu (lương thực, thực phẩm khác), một số cổ phiếu ngành dịch vụ dầu khí và khâu sau (downstream) của ngành dầu khí dự báo vẫn tiếp tục là lựa chọn để đầu tư. Các ngành như: chứng khoán, bất động sản tiếp tục gặp khó khăn. Riêng ngành cao su tự nhiên, diễn biến không mấy khả quan với giá bán cao su tự nhiên giảm tới 50% so với cao điểm là một tín hiệu xấu cho ngành này trong năm nay. Nhóm các ngân hàng thương mại sẽ tiếp tục phân hóa rõ rệt.
Trên cơ sở nhận định trên, ĐTCK xin giới thiệu 10 cổ phiếu đáng quan tâm để NĐT cân nhắc lựa chọn. Đây không nhất thiết là những DN làm ăn hiệu quả nhất của ngành, nhưng được lựa chọn trên cơ sở đáp ứng yêu cầu định giá, tính thanh khoản và nằm trong nhóm ngành triển vọng năm 2012. Với những cổ phiếu thuộc nhóm CTCK, cao su tự nhiên, bất động sản… về cơ bản sẽ có diễn biến đồng điệu khi yếu tố chung của từng ngành được cải thiện.
Chỉ tiêu
|
AGD
|
BBC
|
DPM
|
EVE
|
FPT
|
HVG
|
LSS
|
OPC
|
PGD
|
PVD
|
Giá hôm nay
|
27.200
|
11.100 |
23.500 |
18.000 |
49.200
|
20.500
|
19.400
|
28.100
|
30.000
|
32.000 |
KLCPLH hiện nay (triệu)
|
12
|
15,37
|
377,71
|
23,4
|
216,05
|
64,74
|
50
|
12,28
|
42,90
|
209,57
|
Vốn hóa (tỷ VND)
|
334,80
|
170,62
|
8,874,64
|
421,24
|
10.737,69
|
1.301,23
|
1.015
|
329,23
|
1.287
|
6.957,63
|
Sở hữu NĐT NN
|
0,64
|
49
|
24,06
|
49
|
47,40
|
5,72
|
14,05
|
6,07
|
5,23
|
33,80
|
EPS trượt (VND)
|
9.915
|
3.252
|
7.247
|
7.593
|
7.663,61
|
5.985
|
8.049
|
4.096
|
9.463
|
5.015
|
Book Value (VND)
|
21.043
|
35.869
|
20.746
|
28.333
|
25.226
|
30.931
|
25.260
|
25.398
|
19.440
|
28.470
|
P/E cơ bản
|
2,81
|
3,41
|
3,24
|
2,37
|
6,49
|
3,36
|
2,52
|
6,54
|
3,17
|
6,62
|
P/B
|
1,33
|
0,31
|
1,13
|
0,64
|
1,97
|
0,65
|
0,80
|
1,06
|
1,54
|
1,17
|
Tiền/nợ ngắn hạn
|
0,07
|
0,48
|
5,65
|
0,76
|
0,56
|
0,13
|
0,29
|
0,22
|
1,14
|
0,17
|
Vay dài hạn/ tài sản
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0
|
0,14
|
0,01
|
0,08
|
0,17
|
0,00
|
0,37
|
Vốn vay/tài sản
|
0,46
|
0,05
|
0,03
|
0,09
|
0,30
|
0,36
|
0,16
|
0,20
|
0,00
|
0,45
|
Công nợ/tài sản
|
0,57
|
0,28
|
0,12
|
0,19
|
0,55
|
0,62
|
0,36
|
0,30
|
0,37
|
0,63
|
ROE (%)
|
57,34
|
9,34
|
39,31
|
28,28
|
33,43%
|
20,15
|
32,77
|
16,40
|
41,40
|
18,77
|
ROA (%)
|
21,96
|
6,97
|
32,74
|
23,05
|
11,81%
|
6,75
|
21,22
|
11,59
|
26,53
|
6,77
|
KLGD trung bình 3 tháng
|
19.723
|
63.768
|
296.463
|
33.522
|
206.057
|
139.885
|
35.318
|
15.655
|
11.747
|
93.287
|
(Nguồn stoxplus)